Đặc tính của sản phẩm EXTREPURE 001×7 (C100)
Ngoại quan | Hình cầu, màu vàng nhạt, dạng gel |
Cấu trúc polyme | PolyStyrene, Gel |
Nhóm chức | Axit sulfonic |
Dạng Ion tự do | Dạng Na+ |
Tổng đương lượng trao đổi (tối đa) | 1,8 eq/L (dạng Na+) |
Trọng lượng vận chuyển (xấp xỉ) | 770÷870 (g/l) |
Độ ẩm khuyến cáo | 45÷50% (dạng Na+) |
Trọng lượng riêng (g/ml) | 1.27 |
Hệ số đồng nhất | 1.6 |
Phạm vi kích thước hạt | 0,315 ÷ 1,25 (mm) |
Kích thước hiệu quả | 0,4 ÷ 0,7 (mm) |
Độ trương nở, Na+ →H+ (tối đa) | 10% |
Độ trương nở, Ca2+ →Na+ (tối đa) | 5% |
Điều kiện hoạt động
Nhiệt độ làm việc ℃ | 120↓ |
Pham vi pH chịu được | 0÷14 |
Tỷ lệ rửa ngược | Mở rộng cột (20÷50)% |
Tốc độ dòng lọc (m/h) | 10÷25 |
Phương pháp tái sinh
Chất tái sinh | NaCl; NaOH |
Nồng độ chất tái sinh (%) | NaCl (6%÷8%); NaOH (3%) |
Thời gian tiếp xúc tái sinh | 40 phút |
Tốc độ dòng chảy tái sinh (m/h) (BV/h) | 2÷4 |
Thông tin sản phẩm
- EXTREPURE 001×7 (C100) là nhựa trao đổi cation có tính axit mạnh (SAC) dạng gel; là sản phẩm liên kết ngang với divinylbenzene nên có thể được sử dụng làm chất trao đổi ion trong môi trường kiềm, trung tính, axit.
- EXTREPURE 001×7 (C100) có độ bền vật lý vượt trội, nên tỷ lệ hao hụt hạt nhựa thấp khi sử dụng lâu dài.
- EXTREPURE 001×7 (C100) được cung cấp ở dạng Na+.
Ứng dụng chính
- Được sử dụng trong làm mềm nước cứng, sản xuất nước tinh khiết, xử lý nước, sản xuất đường, dược phẩm, công nghiệp luyện kim…
Đọc kỹ các khuyến cáo trên để sử dụng sản phẩm đúng cách, an toàn, hiệu quả.
Các sản phẩm, dịch vụ của Thiên Phát có xuất xứ rõ ràng, giá cả hợp lý, chế độ bảo hành tốt. Hãy liên hệ ngay với chúng tôi qua hotline 0967.67.98.98/0566.995.999 để được tư vấn, hỗ trợ tốt nhất. Thành công của Chúng tôi chính là sự hài lòng của bạn!
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.